Thị trường ngoại tệ ngân hàng Martime Bank đang có nhiều chính sách và ưu đãi hơn đối với khách hàng khi giao dịch ngoại tệ, mức giá giao dịch ngoại tệ đang cao, hỗ trợ khách hàng tốt, phục vụ nhiều nhu cầu cho khách trong nước và ngoài nước.
Hiện nay, Ngân hàng Martime Bank hỗ trợ rất tốt phục vụ các hoạt động như; Du học, khám chữ bệnh, du lịch,địch cư…. ngày càng tăng, theo trung bình thì cứ mỗi năm thì sẽ có 6 – 7 tỷ USD/năm cho du lịch, 4 tỷ USD để du học/năm, 3 tỷ USD/năm cho khám chữa bệnh tại nước ngoài…
Để đáp ứng những nhu cầu thiết yếu của khách hàng như thế nên tại các phòng giao dịch Mfly của Maritime Bank ngày càng được triển khai rộng rãi với những ưu điểm:
– Tỷ giá ưu đãi, hấp dẫn, cạnh tranh nhất thị trường thấp so với các đối thủ khác
– Giao dịch an toàn,bảo mật cao, hợp pháp, nhanh chóng chỉ trong 15 phút
– Đáp ứng tối đa hạn mức ngoại tệ theo quy định của ngân hàng
– Đổi rất dạng ngoại tệ như: đồng USD, Euro, đô la Úc, đô la Singapore, Bảng Anh, Đồng yên, Nhật, Hồng kong, Won,…
– Mạng lưới thuận tiện, rộng khắp cả nước với trên 270 chi nhánh, phòng giao dịch trải dài trên 42 tỉnh thành
Bảng tỷ giá ngoại tệ Maritime Bank hôm nay
Ngoại tệ | Mua | Bán |
---|---|---|
USD (Tiền mặt) | 23.200,00 | 23.300,00 |
USD (Chuyển khoản) | 23.200,00 | 23.300,00 |
AUD | 16.246,00 | 16.509,00 |
CAD | 17.203,00 | 17.453,00 |
CHF | 22.716,00 | 23.025,00 |
CNY | 3.383,00 | 3.538,00 |
DKK | 3.451,00 | 3.574,00 |
EUR | 25.945,00 | 26.243,00 |
GBP | 30.213,00 | 30.591,00 |
HKD | 2.931,00 | 3.004,00 |
JPY | 207,09 | 210,10 |
KRW | 19,49 | 20,60 |
NOK | 2.640,00 | 2.721,00 |
NZD | 15.341,00 | 15.645,00 |
SEK | 2.401,00 | 2.499,00 |
SGD | 17.027,00 | 17.222,00 |
THB | 712,04 | 745,74 |
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Maritime Ban cập nhật 13/5/2019)
Tin tức tỷ giá ngoại tệ mới nhất:
Xem tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TPbank hiên nay với mức giá nao nhiêu?
Tỷ giá ngoại tệ đồng bảng anh mới nhất hiện nay 2019
Tỷ giá ngân hàng công thương – Viettinbank mới nhất xem ngay
Chuyendong24gio.net tổng hợp