Tỷ giá đô Úc hôm nay có sự chênh lệch như thế nào giữa các ngân hàng. Tất cả sẽ được cập nhật trong bài viết này.
Tỷ giá đô Úc hôm nay
Tỷ giá đô Úc hôm nay trung bình là: 1 AUD = 17.808 VNĐ. Con số này được tính dựa trên dữ liệu của 40 ngân hàng tại Việt Nam có hỗ trợ giao dịch đô Úc.
Tỷ giá đô Úc mới nhất tại các ngân hàng
Sau đây là tỷ giá đô Úc mua và bán cụ thể tại các ngân hàng theo hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản, tính theo đơn vị VNĐ:
Tỷ giá đối với mua đô Úc:
Ngân hàng PVcomBank mua với giá thấp nhất là 17.397 VNĐ/AUD theo hình thức chuyển khoản và Ngân hàng UOB mua với giá thấp nhất là 17.298 VNĐ/AUD theo hình thức tiền mặt.
Trong khi đó, Indovina là ngân hàng mua đô Úc với giá cao nhất là 17.734 VNĐ/AUD theo hình thức chuyển khoản và Ngân hàng VietBank mua với giá thấp nhất là 17.662 VNĐ/AUD theo hình thức tiền mặt.
Tỷ giá đối với bán đô Úc:
Hôm nay, Ngân hàng OCB bán đô Úc với giá cao nhất là 19.450 VNĐ/AUD theo hình thức tiền mặt và Ngân hàng MB bán với giá cao nhất là 18.229 VNĐ/AUD theo hình thức chuyển khoản.
Trong khi đó, Ngân hàng PGBank và Ngân hàng Đông Á bán đô Úc với giá thấp nhất là 17.970 VNĐ/AUD, lần lượt theo hình thức tiền mặt và chuyển khoản.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 17.470 | 17.540 | 18.156 | 18.220 |
ACB | 17.600 | 17.715 | 17.998 | 17.998 |
Agribank | 17.488 | 17.558 | 18.104 | |
Bảo Việt | 17.599 | 18.065 | ||
BIDV | 17.489 | 17.594 | 18.099 | |
CBBank | 17.571 | 17.686 | 18.022 | |
Đông Á | 17.660 | 17.730 | 17.980 | 17.970 |
Eximbank | 17.623 | 17.676 | 17.994 | |
GPBank | 17.707 | 17.999 | ||
HDBank | 17.645 | 17.679 | 18.040 | |
Hong Leong | 17.518 | 17.663 | 18.043 | |
HSBC | 17.404 | 17.539 | 18.161 | 18.161 |
Indovina | 17.537 | 17.734 | 18.359 | |
Kiên Long | 17.525 | 17.678 | 18.044 | |
Liên Việt | 17.653 | 18.002 | ||
MSB | 17.568 | 18.224 | ||
MB | 17.392 | 17.568 | 18.229 | 18.229 |
Nam Á | 17.462 | 17.647 | 18.046 | |
NCB | 17.538 | 17.628 | 18.058 | 18.138 |
OCB | 17.538 | 17.638 | 19.450 | 18.046 |
OceanBank | 17.653 | 18.002 | ||
PGBank | 17.724 | 17.970 | ||
PublicBank | 17.391 | 17.567 | 18.090 | 18.090 |
PVcomBank | 17.573 | 17.397 | 18.123 | 18.123 |
Sacombank | 17.633 | 17.733 | 18.237 | 18.137 |
Saigonbank | 17.610 | 17.704 | 17.995 | |
SCB | 17.660 | 17.710 | 18.090 | 18.090 |
SeABank | 17.583 | 17.683 | 18.163 | 18.063 |
SHB | 17.632 | 17.702 | 18.062 | |
Techcombank | 17.345 | 17.585 | 18.188 | |
TPB | 17.398 | 17.573 | 18.122 | |
UOB | 17.298 | 17.566 | 18.116 | |
VIB | 17.513 | 17.672 | 18.012 | |
VietABank | 17.549 | 17.669 | 18.007 | |
VietBank | 17.662 | 17.715 | 18.099 | |
VietCapitalBank | 17.428 | 17.605 | 18.167 | |
Vietcombank | 17.396 | 17.572 | 18.123 | |
VietinBank | 17.590 | 17.690 | 18.240 | |
VPBank | 17.473 | 17.594 | 18.219 | |
VRB | 17.608 | 17.732 | 18.049 |