Bảng giá xe máy Honda Hải Phòng mới nhất tháng 7/2019 không có nhiều biến động. Giá xe ổn định ở hầu hết các dòng xe và chỉ giảm nhẹ ở một số mẫu xe có giá trị lớn như dòng xe SH, SH mode, Vision…
Bảng giá xe máy Honda Hải Phòng mới nhất hiện nay
Hiện tại, giá xe máy Honda Hải Phòng hiện nay không chênh lệch nhiều giữa giá đại lý và giá bán lẻ đề xuất.
Tùy vào dòng xe và phiên bản cũng như màu xe mà giá xe máy Honda sẽ có giá trị khác nhau. Dưới đây là chi tiết giá cho từng dòng xe, mời các bạn tham khảo:
Đơn vị tính: triệu đồng/chiếc
Dòng xe | Phiên bản | Màu xe | Giá bán lẻ | Giá đại lý |
Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 17.5 |
Blade 110
|
Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Wave RSX 110
|
Phanh cơ |
Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng
|
21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Future 125
|
Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Vision 110
|
Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 33 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 30.79 | 34 | |
Đặc biệt | Đen xám, trắng đen | 31,99 | 35 | |
Lead 2019
|
Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Air Blade 2019
|
Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 38.5 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 41 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 44 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 41 | |
Winner X
|
Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 46 |
Camo (ABS) |
Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 49 | |
Đen mờ (ABS) |
Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49.5 | |
SH mode 2019
|
Thời trang (CBS) |
Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu
|
51.69 | 55 |
Thời trang (ABS) | 55.69 | 59 | ||
Cá tính (ABS) | Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ | 56.99 | 65 | |
PCX
|
125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
SH 2019
|
125 CBS |
Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen
|
67.99 | 78 |
125 ABS | 75.99 | 84 | ||
150 CBS | 81.99 | 92 | ||
150 ABS | 89.99 | 102 | ||
150 CBS đen mờ |
Đen mờ
|
83.49 | 92 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 102 | ||
SH 300i
|
Tiêu chuẩn | Đỏ đen, trắng đen | 276,49 | 269 |
Thể thao | Xám đen | 278,99 | 270 | |
Super Cub C125 | Tiêu chuẩn | Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng | 84.99 | 82 |
Monkey 125 | Tiêu chuẩn | Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen | 84.99 | 82 |
Đây là giá xe máy Honda Hải Phòng tại thời điểm tháng 7/2019 và chỉ có giá trị tham khảo trong giai đoạn này. Giá xe có thể thay đổi tăng hoặc giảm vào các thời điểm khác và thay đổi tùy theo các đại lý khác nhau.
Giá xe máy Honda Hải Phòng cao hơn Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh
Theo ghi nhận của Chuyendong24gio.net, giá xe máy Honda Hải Phòng hiện nay cao hơn so với giá xe Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh.
Dòng xe Honda RSX có giá tại đại lý ở Hà Nội là 21,2 triệu đồng, TP. Hồ Chí Minh có giá từ 21,1 triệu đồng đến 20,6 triệu đồng, thấp hơn 700.000 – 1.200.000 đồng. Tại Hải Phòng giá xe bán đúng với giá đề xuất của hãng.
Với dòng xe Honda Blade cũng có sự chênh lệch khá nhiều. Giá xe Honda Blade tại Hà Nội có giá bán thấp hơn giá đề xuất khoảng 200.000 – 300.000 đồng. Trong khi đó, tại Tp. Hồ Chí Minh giá xe dòng này thấp hơn so với giá đề xuất từ 1,7 đến 2 triệu đồng.