Cập nhật nhanh bảng giá xe máy Honda Lead mới nhất ở hai thành phố lớn là Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh. Giá xe chưa bao gồm thuế VAT và các loại phí khác.
Giá xe máy Honda Lead mới nhất
Dưới đây là giá xe máy Honda Lead mới nhất, đơn vị tín: đồng/chiếc.
1. Giá xe Lead tại Hà Nội
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead Tiêu chuẩn | 38.300.000 | 42.300.000 |
Lead Cao cấp | 40.300.000 | 46.400.000 |
Lead đen mờ | 41.500.000 | 47.650.000 |
2. Giá xe Lead tại Tp. Hồ Chí Minh
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Lead Tiêu chuẩn | 38.300.000 | 42.300.000 |
Lead Cao cấp | 40.300.000 | 46.400.000 |
Lead đen mờ | 41.500.000 | 47.650.000 |
Thông số kỹ thuật của xe máy Honda Lead mới nhất
Xe máy Honda Lead mới nhất chính là phiên bản 2019. Những ưu điểm nổi bật đã khiến cho dòng xe này được nhiều khách hàng ưa chuộng.
Phải kể đến đầu tiên chính là thiết kế đẹp mắt và tinh tế tới từng chi tiết. Bên cạnh đó, việc cải tiến những công năng và động cơ giúp xe vận hành tiết kiệm nguyên liệu và bền bỉ, hạn chế được những chi phí về bảo hành, vận hành,…. Xe có nhiều màu sắc đa dạng, đáp ứng cho nhu cầu của những đối tượng khách hàng khác nhau.
Tham khảo nhanh một số thông số kỹ thuật của dòng xe máy Honda Lead phiên bản 2019 mới nhất hiện nay.
Khối lượng bản thân | 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J |
Phụt trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực, |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,92 cm³, |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Công suất tối đa | 8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Độ cao yên | 760 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Phụtsau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực. |
Tỉ số nén | 11:1 |
Hệ thống khởi động | Điện |